Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[yǒng]
Bộ: 力 - Lực
Số nét: 9
Hán Việt: DŨNG
1. dũng cảm; gan dạ。勇敢。
勇武
vũ dũng
奋勇
hăng hái dũng cảm.
越战越勇
càng đánh càng hăng; càng đánh càng anh dũng
2. dũng (triều đình nhà Thanh gọi những binh lính không biên chế, được chiêu mộ tạm thời trong thời chiến tranh.)。清朝称战争时期临时招募,不在平时编制之内的兵。
散兵游勇
quân lính tản mạn; quân lính mất chỉ huy.
3. họ Dũng。姓。
Từ ghép:
勇敢 ; 勇悍 ; 勇决 ; 勇力 ; 勇猛 ; 勇气 ; 勇士 ; 勇往直前 ; 勇武 ; 勇于



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.