|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
动摇
 | [dòngyáo] | | |  | 1. dao động; lung lay; lay động; không ổn định。不稳固;不坚定。 | | |  | 动摇分子 | | | phần tử dao động | | |  | 意志坚定,绝不动摇 | | | ý chí kiên cường, không thể lung lay. | | |  | 2. làm lung lay; làm dao động。使动摇。 | | |  | 动摇军心 | | | làm dao động lòng quân | | |  | 环境再艰苦也动摇不了这批青年征服自然的决心。 | | | có gian khổ hơn nữa cũng không thể làm lung lay quyết tâm chinh phục thiên nhiên của thanh niên. |
|
|
|
|