|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
动力
 | [dònglì] | | |  | 1. động lực (máy móc)。使机械作功的各种作用力,如水力、风力、电力、畜力等。 | | |  | 2. động lực (ví với lực lượng thúc đẩy sự tiến lên hoặc phát triển của công tác hoặc sự nghiệp...)。比喻推动工作、事业等前进和发展的力量。 | | |  | 人民是创造世界历史的动力。 | | | nhân dân là động lực sáng tạo ra lịch sử thế giới. |
|
|
|
|