Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
动力


[dònglì]
1. động lực (máy móc)。使机械作功的各种作用力,如水力、风力、电力、畜力等。
2. động lực (ví với lực lượng thúc đẩy sự tiến lên hoặc phát triển của công tác hoặc sự nghiệp...)。比喻推动工作、事业等前进和发展的力量。
人民是创造世界历史的动力。
nhân dân là động lực sáng tạo ra lịch sử thế giới.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.