Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (動)
[dòng]
Bộ: 力 - Lực
Số nét: 6
Hán Việt: ĐỘNG
1. động; chuyển động; lay động; lung lay。(事物)改变原来位置或脱离静止状态(跟'静'相对)。
流动
lưu động
风吹草动
gió thổi cỏ lay động
你坐着别动
anh cứ ngồi yên, đừng động đậy.
这东西一个人拿不动。
cái này một người nhắc không nổi.
2. động tác; hành động。动作;行动。
轻举妄动
manh động; hành động thiếu suy nghĩ.
一举一动
nhất cử nhất động; sự đi đứng.
只要大家动起来,什么事都能办。
chỉ cần mọi người cùng hành động, thì việc gì cũng có thể hoàn thành.
3. thay; thay đổi; dời; chuyển。改变(事物)原来的位置或样子。
搬动
chuyển đi nơi khác
挪动
dời đi
改动
thay đổi
4. sử dụng; làm cho có tác dụng。使用;使起作用。
动笔
viết lách
动手
bắt đầu làm; động thủ; ra tay.
动用
sử dụng
动脑筋
động não; suy nghĩ
5. động; chạm; động chạm。触动(思想感情)。
动心
động lòng; cảm động
动怒
nổi giận; tức giận
动了公愤
chạm đến lòng căm phẫn của công chúng.
6. cảm động; xúc động。感动。
这出戏演得很动人。
vở kịch này làm cho người xem rất cảm động.
7. ăn; uống (thường dùng với hình thức phủ định)。吃;喝(多用于否定式)。
这病不宜动荤腥。
bệnh này không nên ăn thịt cá.
他向来不动酒。
xưa nay anh ấy không hề uống rượu.
8. thường thường; động một tý。动不动;常常。
影片一经上演,观众动以万计。
bộ phim hễ đýa ra chiếu, khán giả thường có đến hàng vạn.
Từ ghép:
动笔 ; 动兵 ; 动不动 ; 动产 ; 动词 ; 动粗 ; 动掸 ; 动荡 ; 动电 ; 动肝火 ; 动感 ; 动工 ; 动滑轮 ; 动画片儿 ; 动画片 ; 动画影片 ; 动换 ; 动火 ; 动机 ; 动劲儿 ; 动静 ; 动觉 ; 动口 ; 动力 ; 动力机 ; 动量 ; 动乱 ; 动轮 ; 动脉 ; 动脉弓 ; 动脉硬化 ; 动脉粥样硬化 ; 动脉注射 ; 动摩擦 ; 动脑子 ; 动能 ; 动怒 ; 动魄惊心 ; 动气 ; 动情 ; 动人 ; 动人心弦 ; 动容 ; 动身 ; 动手 ; 动手术 ; 动态 ; 动弹 ; 动听 ; 动土 ;
动问 ; 动窝儿 ; 动武 ; 动物 ; 动物纤维 ; 动物学 ; 动物油 ; 动物园 ; 动向 ; 动心 ; 动心骇目 ; 动刑 ; 动凶 ; 动眼神经 ; 动摇 ; 动议 ; 动因 ; 动用 ; 动员 ; 动员令 ; 动辄 ; 动辄得咎 ; 动嘴 ; 动作



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.