Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (勸)
[quàn]
Bộ: 力 - Lực
Số nét: 4
Hán Việt: KHUYẾN
1. khuyên giải; khuyên nhủ。拿道理说服人,使人听从。
规劝。
khuyên bảo.
劝导。
khuyên nhủ.
劝解。
khuyên giải.
他身体不好,你应该劝他休息休息。
anh ấy sức khoẻ không tốt, nên khuyên anh ấy nghỉ ngơi.
2. khuyến khích; khích lệ。勉励。
劝勉。
khuyến khích.
Từ ghép:
劝导 ; 劝告 ; 劝和 ; 劝化 ; 劝驾 ; 劝架 ; 劝解 ; 劝戒 ; 劝进 ; 劝酒 ; 劝勉 ; 劝募 ; 劝说 ; 劝慰 ; 劝降 ; 劝诱 ; 劝止 ; 劝阻



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.