 | [lì·liang] |
| |  | 1. sức lực; lực lượng; sức mạnh。力气。 |
| |  | 人多力量大。 |
| | người đông sức mạnh. |
| |  | 如果说,太阳是一切快乐和力量的源泉,那么,您就是我心上永不坠落的太阳! |
| | nếu mặt trời là cội nguồn của sức mạnh và niềm vui thì em chính là mặt trời không bao giờ lặn trong lòng anh. |
| |  | 别看他个子小,力量可不小。 |
| | đừng nghĩ rằng anh ấy ta nhỏ con nhưng sức lực không vừa đâu. |
| |  | 2. năng lực; khả năng。能力。 |
| |  | 尽一切力量完成任务。 |
| | cố gắng hết khả năng để hoàn thành nhiệm vụ. |
| |  | 3. tác dụng; hiệu lực。作用;效力。 |
| |  | 这种农药的力量大。 |
| | tác dụng của loại thuốc nông dược này rất mạnh. |