Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[lì]
Bộ: 力 - Lực
Số nét: 2
Hán Việt: LỰC
1. lực。物体之间的相互作用,是使物体获得加速度和发生形变的外因。力有三个要素,即力的大小,方向和作用点。
2. lực lượng; năng lực; sức lực。力量;能力。
人力。
nhân lực; sức người.
物力。
vật lực.
目力。
thị lực.
脑力。
trí nhớ.
药力。
dược lực.
理解力。
năng lực lý giải.
说服力。
sức thuyết phục.
战斗力。
sức chiến đấu.
3. sức người。特指体力。
大力土。
đại lực sĩ.
四肢无力。
tứ chi rã rời; tay chân rụng rời; tay chân uể oải.
用力推车。
dùng sức đẩy xe.
4. nỗ lực; gắng sức。尽力;努力。
力争上游。
gắng sức vươn lên hàng đầu.
维护甚力。
hết sức bảo vệ.
5. họ Lực。姓。
Từ ghép:
力巴 ; 力避 ; 力不从心 ; 力持 ; 力畜 ; 力促 ; 力挫 ; 力道 ; 力度 ; 力荐 ; 力竭声嘶 ; 力戒 ; 力矩 ; 力量 ; 力偶 ; 力气 ; 力气活 ; 力钱 ; 力求 ; 力所能及 ; 力透纸背 ; 力图 ; 力挽狂澜 ; 力行 ; 力学 ; 力战 ; 力争 ; 力争上游 ; 力证 ; 力主 ; 力作



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.