Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
剪裁


[jiǎncái]
1. cắt quần áo。缝制衣服时把衣料按照一定尺寸剪断裁开。
2. cắt xén; gọt giũa; lược bớt (bài văn)。比喻做文章时对材料的取舍安排。
把情节这样复杂的小说改编成电影是需要很好地加以剪裁的。
cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.