|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
剪裁
| [jiǎncái] | | | 1. cắt quần áo。缝制衣服时把衣料按照一定尺寸剪断裁开。 | | | 2. cắt xén; gọt giũa; lược bớt (bài văn)。比喻做文章时对材料的取舍安排。 | | | 把情节这样复杂的小说改编成电影是需要很好地加以剪裁的。 | | cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo. |
|
|
|
|