|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
到
| [dào] | | Bộ: 刀 (刂,刁) - Đao | | Số nét: 8 | | Hán Việt: ĐÁO | | | 1. đến; tới。达于某一点;到达;达到。 | | | 到期 | | đến kỳ hạn; đến kỳ | | | 迟到 | | đến trễ | | | 火车到站了。 | | xe lửa đã đến ga; tàu đã vào ga. | | | 从星期三到星期五 | | từ thứ tư đến thứ sáu. | | | 2. đến; đi về; đi vào。往。 | | | 到郊外去 | | đi về ngoại ô | | | 到群众中去 | | đi vào quần chúng | | | 3. được (dùng làm bổ ngữ chỉ kết quả)。用做动词的补语,表示动作有结果。 | | | 看到 | | xem được; nhìn thấy | | | 办得到 | | làm được | | | 说到一定要做到。 | | nói được là làm được | | | 想不到你来了。 | | không ngờ được là anh đến. | | | 4. chu đáo; đầy đủ。周到。 | | | 想得很到 | | suy nghĩ chu đáo | | | 有不到的地方请原谅。 | | có gì không chu đáo xin lượng thứ cho. | | | 5. họ Đáo。姓。 | | Từ ghép: | | | 到案 ; 到差 ; 到场 ; 到处 ; 到此为止 ; 到达 ; 到底 ; 到点 ; 到顶 ; 到家 ; 到来 ; 到了儿 ; 到期 ; 到任 ; 到手 ; 到庭 ; 到头 ; 到头来 ; 到位 ; 到职 |
|
|
|
|