| [dàodǐ] |
| | 1. đến cùng。到尽头;到终点。 |
| | 一竿子到底 |
| trực tiếp quán triệt đến cùng. |
| | 将革命进行到底 |
| tiến hành cách mạng đến cùng. |
| | 2. cuối cùng; rốt cuộc。副词,表示经过种种变化或曲折最后实现的情况。 |
| | 新方法到底试验成功了。 |
| phương pháp mới rốt cuộc đã thí nghiệm thành công. |
| | 我想了好久,到底明白了。 |
| tôi nghĩ rất lâu, cuối cùng cũng nghĩ ra. |
| | 3. suy cho cùng; rốt cuộc (dùng trong câu hỏi.)。副词,用在问句里, 表示深究。 |
| | 火星上到底有没有生命? |
| rốt cuộc trên sao hoả có sự sống hay không? |
| | 你跟他们到底有什么关系? |
| rốt cuộc anh có quan hệ thế nào với họ? |
| | 4. tóm lại; rốt cuộc; nói cho cùng; thì ra; vẫn là。副词,毕竟。 |
| | 到底还是年轻人干劲大。 |
| nói cho cùng vẫn là lớp trẻ hăng hái nhất. |
| | 南方到底是南方,四月就插秧了。 |
| phương nam vẫn là phương nam, tháng tư cấy mạ. |