Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
到底


[dàodǐ]
1. đến cùng。到尽头;到终点。
一竿子到底
trực tiếp quán triệt đến cùng.
将革命进行到底
tiến hành cách mạng đến cùng.
2. cuối cùng; rốt cuộc。副词,表示经过种种变化或曲折最后实现的情况。
新方法到底试验成功了。
phương pháp mới rốt cuộc đã thí nghiệm thành công.
我想了好久,到底明白了。
tôi nghĩ rất lâu, cuối cùng cũng nghĩ ra.
3. suy cho cùng; rốt cuộc (dùng trong câu hỏi.)。副词,用在问句里, 表示深究。
火星上到底有没有生命?
rốt cuộc trên sao hoả có sự sống hay không?
你跟他们到底有什么关系?
rốt cuộc anh có quan hệ thế nào với họ?
4. tóm lại; rốt cuộc; nói cho cùng; thì ra; vẫn là。副词,毕竟。
到底还是年轻人干劲大。
nói cho cùng vẫn là lớp trẻ hăng hái nhất.
南方到底是南方,四月就插秧了。
phương nam vẫn là phương nam, tháng tư cấy mạ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.