Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (颳)
[guā]
Bộ: 刀 (刂,刁) - Đao
Số nét: 8
Hán Việt: QUÁT
1. cạo; đánh; gọt; róc; nạo vét。用刀等贴着物体的表面移动,把物体表面上的某些东西去掉或取下来。
刮胡子
cạo râu
刮锅
đánh nồi
刮垢磨光
đánh bóng
2. dán; phết; bôi (thường dùng với những chất giống như hồ̀)。在物体表面上涂抹(多用糨糊一类稠东西)。
刮糨子
bôi hồ
3. vơ vét (của cải)。搜刮(财物)。
殖民主义者搜刮民脂民膏。
bọn thực dân vơ vét của dân.
4. trách mắng; răn dạy。训斥。
5. thổi; nổi (gió)。(风)吹。
又刮起风来了!
gió lại nổi lên rồi!
风刮进屋里。
gió thổi vào nhà.
Từ ghép:
刮鼻子 ; 刮刀 ; 刮地皮 ; 刮宫 ; 刮刮叫 ; 刮胡子 ; 刮脸 ; 刮脸皮 ; 刮目 ; 刮目相看 ; 刮痧 ; 刮舌子 ; 刮削



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.