| [bié] |
| Bộ: 刀 (刂,刁) - Đao |
| Số nét: 7 |
| Hán Việt: BIỆT |
| 动 |
| | 1. phân li; chia lìa; ly biệt; xa cách; chia ly; biệt ly。分离。 |
| | 告别。 |
| cáo biệt; từ giã |
| | 临别纪念。 |
| kỷ niệm lúc chia ly |
| | 久别重逢。 |
| cửu biệt trùng phùng; xa lâu ngày gặp lại |
| 形 |
| | 2. khác; ngoài ra; lạ。另外。 |
| | 别人。 |
| người khác |
| | 别有用心。 |
| có mưu đồ riêng; có dụng ý riêng |
| | 别有风味。 |
| mùi vị lạ; phong cách khác thường; thức ăn lạ miệng |
| 动;方 |
| | 3. quay; chuyển biến; xoay chuyển; chuyển động。转动;转变。 |
| | 她把头别了过去。 |
| cô ấy đã quay đầu đi |
| | 这个人的脾气一时别不过来。 |
| tính tình người này không thể một lúc mà biến đổi được |
| | 4. họ Biệt。姓。 |
| 动 |
| | 5. phân tách; phân biệt; chia ra。区分;区别。 |
| | 辨别。 |
| phân biệt |
| | 分门别类。 |
| chia thành từng loại |
| 名 |
| | 6. khác biệt; sai khác。差别。 |
| | 天渊之别。 |
| khác nhau một trời một vực |
| | 分别清楚。 |
| phân biệt rõ ràng |
| 名 |
| | 7. thứ; loại; hạng; phái。类别。 |
| | 性 别。 |
| giới tính |
| | 职别。 |
| chức vụ, loại chức vụ |
| | 派别。 |
| trường phái; môn phái |
| | 8. đặc biệt。特别。 |
| | 特别快车。 |
| chuyến tàu tốc hành đặc biệt |
| | 特别好。 |
| tuyệt; hay lắm; giỏi lắm; tốt lắm |
| 动 |
| | 9. cài; kẹp; đính; ghim; cặp。用别针等把另一样东西附着或固定在纸、布等物体上。 |
| | 把两张发票别在一起。 |
| kẹp hai hoá đơn lại với nhau |
| | 胸前别着一朵红花。 |
| trước ngực cài một đoá hồng |
| | 10. cắm; giắt; cài; chốt。插住;用东西卡住。 |
| | 皮带上别着一支枪。 |
| trên thắt lưng có giắt một khẩu súng |
| | 把门别上。 |
| chốt cửa lại |
| 副 |
| | 11. đừng; không được; chớ (biểu thị cấm đoán hoặc can ngăn)。表示禁止或劝阻,跟'不要'的意思相同。 |
| | 你别走了,在这儿住两天吧。 |
| anh đừng đi, hãy ở lại đây vài hôm nữa. |
| | 别开玩笑。 |
| chớ nói đùa |
| | 12. chẳng lẽ; lẽ nào; không lẽ (biểu thị sự suy đoán; phỏng chừng, thường dùng chung với '是') 。表示揣测,通常跟'是'字合用(所揣测的事情,往往是自己所不愿意的)。 |
| | 约定的时间都过了,别是他不来了吧? |
| đã quá giờ hẹn rồi, không lẽ anh ấy không đến à? |
| | Ghi chú: 另见biè |
| Từ ghép: |
| | 别本 ; 别才 ; 别裁 ; 别称 ; 别出心裁 ; 别处 ; 别的 ; 别邸 ; 别动队 ; 别个 ; 别管 ; 别馆 ; 别号 ; 别集 ; 别家 ; 别价 ; 别具肺肠 ; 别具匠心 ; 别具一格 ; 别开生面 ; 别开蹊径 ; 别来无恙 ; 别离 ; 别忙 ; 别名 ; 别趣 ; 别饶风致 ; 别人 ; 别人 ; 别生枝节 ; 别史 ; 别是 ; 别树一帜 ; 别墅 ; 别提 ; 别体 ; 别样 ; 别无长物 ; 别无出路 ; 别无它法 ; 别绪 ; 别样 ; 别业 ; 别有风味 ; 别有天地 ; 别有天地,别有洞天 ; 别有用心 ; 别择 ; 别针 ; 别致 ; 别传 ; 别子 ; 别子 ; 别字 ; 别嘴 |
| Từ phồn thể: (彆) |
| [biè] |
| Bộ: 刂(Đao) |
| Hán Việt: BIẾT |
| | Ghi chú: (方> |
| | cưỡng lại; cưỡng; thay đổi; xoay chuyển (thường dùng 'cưỡng không lại')。 改变别人坚持的意见(多用于'别不过')。 |
| | 我想不依他,可是又别不过他。 |
| tôi không muốn làm theo anh ấy, thế nhưng lại cưỡng không nổi anh ấy |
| Từ ghép: |
| | 别扭 |