|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
利害
 | [lìhài] | | |  | lợi và hại; lợi hại; thiệt hơn。利益和损害。 | | |  | 不计利害。 | | | không tính đến lợi hại. | | |  | 利害攸关(利害所关,指有密切的利害关系)。 | | | lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau. |  | [lì·hai] | | |  | lợi hại; ghê gớm。难以对付或忍受; 剧烈; 凶猛。 | | |  | 心跳得利害。 | | | tim đập kinh khủng. | | |  | 天热得利害。 | | | trời nóng ghê hồn. | | |  | 这着棋十分利害。 | | | nước cờ này lợi hại lắm. | | |  | 这人可真利害。 | | | người này lợi hại lắm. |
|
|
|
|