|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
初生之犊
![](img/dict/02C013DD.png) | [chūshēngzhīdú] | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | nghé con mới đẻ; thanh niên dám nghĩ dám làm; nghé sơ sinh ('nghé con mới đẻ không sợ cọp'; "điếc không sợ súng" ví với lớp trẻ dũng cảm, mạnh dạn, dám nghĩ dám làm)。刚生出来的小牛。俗语说:'初生之犊不畏虎。'比喻青年人勇敢 大胆,敢作敢为。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 青年人是初生之犊,不为成见和迷信所束缚。 | | thanh niên là những người dám nghĩ dám làm, không bị ràng buộc bởi thành kiến, mê tín. |
|
|
|
|