Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
刚好


[gānghǎo]
1. vừa vặn; vừa khít; vừa; vừa khớp。正合适。
这双鞋他穿着不大不小,刚好。
đôi giày này anh ấy mang rất vừa.
2. vừa khéo; đúng lúc。恰巧;正巧。
他们两个人刚好编在一个小组里。
hai chúng nó vừa khéo biên chế vào một tổ.
刚好大叔要到北京去,信就托他捎去吧。
đúng lúc chú sắp đi Bắc Kinh, nhờ chú mang thơ đi.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.