|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
刚好
 | [gānghǎo] | | |  | 1. vừa vặn; vừa khít; vừa; vừa khớp。正合适。 | | |  | 这双鞋他穿着不大不小,刚好。 | | | đôi giày này anh ấy mang rất vừa. | | |  | 2. vừa khéo; đúng lúc。恰巧;正巧。 | | |  | 他们两个人刚好编在一个小组里。 | | | hai chúng nó vừa khéo biên chế vào một tổ. | | |  | 刚好大叔要到北京去,信就托他捎去吧。 | | | đúng lúc chú sắp đi Bắc Kinh, nhờ chú mang thơ đi. |
|
|
|
|