 | [qiē] |
 | Bộ: 刀 (刂,刁) - Đao |
 | Số nét: 4 |
 | Hán Việt: THIẾT |
| |  | 1. bổ; cắt; bửa; xắt。用刀把物品分成若干部分。 |
| |  | 把瓜切开。 |
| | bổ dưa; xẻ dưa. |
| |  | 把肉切成肉丝儿。 |
| | cắt thịt thành từng miếng; xắt thịt ra thành từng sợi. |
| |  | 切断敌军退路。 |
| | cắt đứt đường rút lui của địch. |
| |  | 切勿 |
| | nhất thiết không; nhất quyết không |
| |  | 2. tiếp xúc ở một điểm。直线、圆或面等与圆、弧或球只有一个交点时叫做切。 |
 | Từ ghép: |
| |  | 切变 ; 切除 ; 切磋 ; 切磋琢磨 ; 切点 ; 切割 ; 切根虫 ; 切口 ; 切面 ; 切片 ; 切线 ; 切削 |
 | [qiè] |
 | Bộ: 七(Thất) |
 | Hán Việt: THIẾT |
| |  | 1. hợp; phù hợp。合;符合。 |
| |  | 文章切题。 |
| | văn viết sát đề. |
| |  | 说话不切实际。 |
| | lời nói không phù hợp với thực tế. |
| |  | 2. gần gũi; thân cận; thân thiết。贴近;亲近。 |
| |  | 切身。 |
| | thiết thân |
| |  | 亲切 |
| | thân thiết |
| |  | 3. cấp thiết; nóng vội。急切;殷切。 |
| |  | 恳切 |
| | khẩn thiết. |
| |  | 回国心切。 |
| | nóng lòng về nước. |
| |  | 4. thiết thực。切实。 |
| |  | 切记。 |
| | ghi nhớ kĩ. |
| |  | 切忌。 |
| | cần phải tránh. |
| |  | 切不可骄傲。 |
| | không được kiêu ngạo. |
| |  | 5. để chú âm (biểu thị hai chữ trước)。用在反切后头,表示前两字是注音用的反切。如'塑',桑故切。参看〖反切〗。 |
| |  | Ghi chú: 另见qiē |
 | Từ ghép: |
| |  | 切齿 ; 切当 ; 切肤之痛 ; 切骨之仇 ; 切合 ; 切记 ; 切忌 ; 切近 ; 切口 ; 切脉 ; 切末 ; 切切 ; 切身 ; 切实 ; 切题 ; 切要 ; 切中 |