 | [fēnpèi] |
| |  | 1. phân phối; phân。按一定的标准或规定分(东西)。 |
| |  | 分配宿舍 |
| | phân nhà ở. |
| |  | 分配劳动果实 |
| | phân phối kết quả lao động. |
| |  | 2. bố trí; phân phối; phân công。安排;分派。 |
| |  | 服从组织分配。 |
| | phục tùng sự phân công của tổ chức. |
| |  | 合理分配劳动力。 |
| | sức lao động phân phối hợp lý. |
| |  | 3. phân phối。经济学上指把生产资料分给生产单位或把消费资料分给消费者。分配的方式决定于社会制度。 |