|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
分离
 | [fēnlí] | | |  | 1. tách rời; rời ra。分开。 | | |  | 理论与实践是不可分离的。 | | | lý luận không thể tách rời thực tiễn. | | |  | 从空气中分离出氮气来。 | | | tách ni-tơ từ không khí. | | |  | 2. biệt ly; xa cách。别离。 | | |  | 分离了多年的兄弟又重逢了。 | | | anh em xa cách nhau bao năm lại được trùng phùng. | | |  | 分离了十几年的母女又团聚在一起了。 | | | mẹ con xa cách mười mấy năm trời nay lại được đoàn tụ với nhau. |
|
|
|
|