|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
分派
| [fēnpài] | | | 1. phân công; phái; phân đi (làm nhiệm vụ)。分别指定人去完成工作或任务。 | | | 分派专人负责。 | | phái chuyên gia phụ trách. | | | 队长给各组都分派了任务。 | | đội trưởng đã phân công cho các tổ. | | | 2. đóng góp; gánh một phần; chịu một phần; phân bổ đóng góp。指定分摊;摊派。 | | | 这次旅游的费用,由参加的人分派。 | | chi phí du lịch lần này, do người tham gia đóng góp. |
|
|
|
|