|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
分晓
| [fēnxiǎo] | | | 1. rốt cuộc; kết quả cuối cùng; kết quả sau cùng。事情的底细或结果(多用于'见'后)。 | | | 究竟谁是冠军,明天就见分晓。 | | rốt cuộc ai là quán quân, ngày mai mới biết kết quả cuối cùng. | | | 2. rõ ràng; rõ。明白;清楚。 | | | 问个分晓 | | hỏi cho rõ | | | 3. đạo lý; lẽ phải (dùng với hình thức phủ định)。道理(多用于否定式)。 | | | 没分晓的话 | | nói không hợp đạo lý; nói không ra lẽ. | | | 这个人好没分晓,信口乱说。 | | người này không có lẽ phải, mở miệng ra là nói bậy. |
|
|
|
|