|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
分心
| [fēnxīn] | | | 1. phân tâm; không chuyên tâm; không chú ý; bận lòng。分散注意力;不专心。 | | | 孩子的功课叫家长分心。 | | bài tập của con cái làm cha mẹ bận lòng. | | | 孩子多了使父母分心。 | | con cái đông khiến cho bố mẹ bận lòng. | | | 2. làm phiền; chịu khó; hao tốn sức lực。费心。 | | | 分心劳神 | | lao tâm lao lực | | | 这件事您多分心吧。 | | việc này làm phiền bác quá. |
|
|
|
|