|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
分开
 | [fēnkāi] | | |  | 1. xa nhau; xa cách; tách biệt。人或事物不聚在一起。 | | |  | 弟兄两人分开已经三年了。 | | | hai anh em xa nhau đã ba năm rồi. | | |  | 这些问题是彼此分开而又联系着的。 | | | những vấn đề này vừa tách biệt vừa liên hệ với nhau. | | |  | 2. tách ra; rẽ。使分开。 | | |  | 老赵用手分开人群,挤到台前。 | | | ông Triệu dùng tay rẽ đám đông chen đến trước lễ đài. | | |  | 这两件事要分开解决。 | | | hai việc này phải tách ra giải quyết. |
|
|
|
|