|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
分外
 | [fènwài] | | |  | 1. đặc biệt; hết sức。超过平常;特别。 | | |  | 分外高兴 | | | hết sức vui mừng | | |  | 月到中秋分外明。 | | | trăng rằm tháng tám sáng vằng vặc. | | |  | 2. ngoài bổn phận; không phải trách nhiệm của minh; ngoài phận sự。本分以外。 | | |  | 他从来不把帮助别人看做分外的事。 | | | từ trước đến giờ anh ấy không bao giờ xem việc giúp đỡ người khác nằm ngoài phận sự của mình. |
|
|
|
|