 | [fēnbié] |
| |  | 1. ly biệt; chia tay; biệt ly; xa cách。离别。 |
| |  | 暂时分别,不久就能见面。 |
| | tạm thời xa cách, chẳng bao lâu sẽ được gặp nhau. |
| |  | 他们分别了好多年啦。 |
| | họ xa cách nhau đã nhiều năm rồi. |
| |  | 2. phân biệt。辨别。 |
| |  | 分别是非 |
| | phân biệt phải trái. |
| |  | 分别轻重缓急 |
| | phân biệt nặng nhẹ hoãn cấp. |
| |  | 3. bất đồng; khác nhau; phân biệt。不同。 |
| |  | 分别对待 |
| | đối xử phân biệt |
| |  | 分别处理 |
| | xử lý khác nhau |
| |  | 看不出有什么分别 |
| | không thấy có gì khác nhau. |
| |  | 4. chia nhau; phân công nhau。分头;各自。 |
| |  | 会议商定,几个人分别去做动员工作。 |
| | hội nghị bàn bạc và quyết định, mấy người phân công nhau đi làm công tác động viên. |
| |  | 部队到达前沿,分别进入阵地。 |
| | bộ đội đến tuyến đầu, liền chia nhau tiến vào trận địa. |