|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
刀口
| [dāokǒu] | | | 1. lưỡi dao。刀上用来切削的一边。 | | | 刀口锋利 | | lưỡi dao sắc bén | | | 2. chỗ được việc nhất; nơi có thể phát huy hiệu quả tốt nhất。比喻最能发挥作用的地方。 | | | 钱要花在刀口上。 | | tiền phải được dùng vào nơi hiệu quả nhất. | | | 把力量用在刀口上。 | | dùng sức lực để phát huy ở những nơi đạt hiệu quả nhất. | | | 3. mở rộng vết thương; vết thương; vết mổ。动手术或受刀伤时拉开的口子。 | | | 刀口尚未愈合。 | | vết mổ vẫn chưa liền lại |
|
|
|
|