|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
出路
 | [chūlù] | | |  | 1. lối ra; lối thoát; đường ra; đầu ra。通向外面或向前发展的道路。 | | |  | 在大森林里迷失方向,很难找到出路。 | | | giữa chốn rừng sâu mà lạc mất phương hướng thì khó tìm được đường ra. | | |  | 农业的根本出路在于机械化。 | | | lối thoát căn bản của nông nghiệp là cơ giới hoá. | | |  | 2. con đường tiêu thụ hàng hoá; thị trường。可以销售货物的去处。 |
|
|
|
|