Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
出路


[chūlù]
1. lối ra; lối thoát; đường ra; đầu ra。通向外面或向前发展的道路。
在大森林里迷失方向,很难找到出路。
giữa chốn rừng sâu mà lạc mất phương hướng thì khó tìm được đường ra.
农业的根本出路在于机械化。
lối thoát căn bản của nông nghiệp là cơ giới hoá.
2. con đường tiêu thụ hàng hoá; thị trường。可以销售货物的去处。


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.