Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
出神


[chūshé]
xuất thần; say sưa; say mê; bàng hoàng; mê mẩn; sững sờ。因精神过度集中而发呆。
老红军进述长征故事,大家听得出了神。
cựu hồng quân kể lại những câu chuyện chinh chiến, mọi người say mê lắng nghe.
上课的铃声响了,他还对着窗口出神。
chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.