Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
出手


[chūshǒu]
1. tung hàng; bán hàng ra (thường dùng cho buôn bán đầu cơ); 。卖出货物(多用于倒把、变卖等)。
2. lấy ra; cầm ra。拿出来。
一出手就给他两块钱。
vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
3. chiều dài tay áo。指袖子的长短。
4. bản lĩnh (được thể hiện ra ngay khi bắt đầu làm một việc nào đó)。开始做某件事情时表现出来的本领。
我跟他下了几着,就觉得他出手的确不凡。
tôi đi với anh ấy mấy nước cờ, thì thấy ngay được bản lĩnh của anh ta.
Ghi chú: 〖打出手〗
5. ném chuyền (vũ khí đấu võ trên sân khấu)。(出手儿)戏曲演武打时,以一个角色为中心,互相投掷和传递武器。也说过家伙。
6. đánh nhau。指动手打架。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.