| [chū·xi] |
| | 1. tiền đồ; triển vọng; viễn cảnh; khả năng thành công; viễn tượng。指发展前途或志气。 |
| | 不管做什么工作,只要对人民有贡献,就有出息。 |
| bất cứ làm việc gì hễ có cống hiến cho nhân dân, thì đều có tiền đồ. |
| | 懦夫懒汉是没出息的。 |
| kẻ hèn nhát, lười biếng thì không có tiền đồ. |
| 方 |
| | 2. tiến bộ; khá lên; tiến triển (học hành, hạnh kiểm)。长进;出落。 |
| | 这孩子比去年出息多了。 |
| đứa bé này khá hơn năm ngoái nhiều rồi. |
| | 那姑娘更出息得漂亮了。 |
| cô nàng đó ngày càng xinh đẹp. |
| 方 |
| | 3. thu nhập; thu hoạch; lợi; lợi lộc。收益。 |
| | 咱们这儿种稻子比种高粱出息大。 |
| chỗ chúng ta trồng lúa thu hoạch khá hơn nhiều so với trồng cao lương. |