Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
出动


[chūdòng]
1. lên đường; bắt đầu lên đường (đội ngũ)。(队伍)外出活动。
队部命令一分队做好准备,待令出动。
đại đội ra lệnh phân đội 1 chuẩn bị sẵn sàng, đợi lệnh lên đường.
2. điều động; phái đi; điều đi (quân đội)。派出(军队)。
出动伞兵,协同作战。
điều động lính dù để phối hợp tác chiến.
3. bắt tay hành động; cùng làm; tham gia (nhiều người)。(许多人为某些事)行动起来。
昨天大扫除,我们全组都出动了。
hôm qua tổng vệ sinh, toàn tổ chúng tôi đều tham gia.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.