| Từ phồn thể: (凣) |
| [fán] |
| Bộ: 几 - Kỷ |
| Số nét: 3 |
| Hán Việt: PHÀM |
| | 1. bình thường; thông thường。平凡。 |
| | 凡庸 |
| thông thường; bình thường |
| | 自命不凡 |
| tự cho mình hơn người |
| | 2. thế gian; cõi trần; trần tục; trần。宗教迷信和神话故事中称人世间。 |
| | 思凡 |
| nhớ cõi trần; nhớ trần tục |
| | 天仙下凡 |
| tiên giáng trần |
| | 3. phàm là; hễ là; tất cả。凡是。 |
| | 凡年满十八岁公民都有选举权与被选举权。 |
| tất cả mọi công dân đủ 18 tuổi đều có quyền bầu cử và ứng cử. |
| | 4. tổng cộng; gồm。总共。 |
| | 不知凡几 |
| không biết bao nhiêu. |
| | 全书凡二十卷 |
| toàn bộ gồm 20 quyển sách. |
| | 5. đại thể; đại khái; tóm tắt。大概;要略。 |
| | 大凡 |
| đại thể |
| | 发凡起例 |
| trình bày tóm tắt |
| | 6. phàm (một cung bậc trong âm nhạc dân tộc Trung Quốc, tương đýőng với số 4 trong Giản phổ.)。中国民族音乐音阶上的一级,乐谱上用做记音符号,相当于简谱的'4'。 |
| Từ ghép: |
| | 凡尘 ; 凡尔丁 ; 凡夫 ; 凡例 ; 凡人 ; 凡士林 ; 凡事 ; 凡是 ; 凡俗 ; 凡响 ; 凡心 ; 凡庸 |