|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
凑合
 | [còu·he] | | |  | 1. tập hợp; gom góp; quây quần。聚集。 | | |  | 下班以后大伙儿都凑合在一起练习唱歌。 | | | sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát. | | |  | 2. góp nhặt; chắp vá。拼凑。 | | |  | 预先把发言提纲准备好,不要临时凑合。 | | | chuẩn bị dàn bài phát biểu sẵn, không nên để đến lúc rồi mới góp nhặt. | | |  | 3. tạm; ráng; cố; chịu đựng; kiên nhẫn chịu đựng。将就。 | | |  | 这件工作服还能凑合着穿些日子。 | | | bộ quần áo công nhân này còn có thể mặc tạm trong một thời gian nữa. |
|
|
|
|