Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (減)
[jiǎn]
Bộ: 冫 - Băng
Số nét: 11
Hán Việt: GIẢM
1. giảm; trừ。由原有数量中去掉一部分。
削减。
giảm bớt; cắt giảm.
减价。
giảm giá.
五减三是二。
năm trừ ba còn hai.
2. giảm bớt; kém; giảm chất; biến chất。降低;衰退。
减色。
kém vẻ.
工作热情有增无减。
chỉ có tăng nhiệt tình công tác chứ không giảm.
人虽老了,干活还是不减当年!
người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.
Từ ghép:
减产 ; 减低 ; 减法 ; 减号 ; 减河 ; 减免 ; 减摩合金 ; 减轻 ; 减弱 ; 减色 ; 减杀 ; 减少 ; 减数 ; 减速剂 ; 减速运动 ; 减缩 ; 减退 ; 减刑 ; 减削 ; 减员



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.