|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
凉快
 | [liáng·kuai] | | |  | 1. mát mẻ; mát。清凉爽快。 | | |  | 下了一阵雨, 天气凉快多了。 | | | mưa xuống một trận, thời tiết mát hơn nhiều. | | |  | 2. hóng mát。使身体清凉爽快。 | | |  | 坐下凉快凉快再接着干。 | | | ngồi hóng mát rồi tiếp tục làm. | | |  | 到树阴下凉快一下。 | | | đến bóng râm hóng mát một lát. |
|
|
|
|