| Từ phồn thể: (凖) |
| [zhǔn] |
| Bộ: 冫 - Băng |
| Số nét: 10 |
| Hán Việt: CHUẨN |
| | 1. cho phép。准许。 |
| | 批准 |
| phê chuẩn |
| | 不准迟到或早退。 |
| không cho phép đến trễ hay về sớm. |
| | 2. tiêu chuẩn; chuẩn; chuẩn mực。标准。 |
| | 准绳 |
| thước đo; dây chuẩn |
| | 水准 |
| mức độ; trình độ |
| | 准则 |
| chuẩn tắc |
| | 以此为准 |
| lấy đó làm chuẩn; lấy đó làm căn cứ. |
| | 3. theo; theo đúng。依据;依照。 |
| | 准此办理 |
| theo đó mà xử lý; theo đó mà làm. |
| | 4. chính xác; đúng。准确。 |
| | 瞄准 |
| ngắm đúng; nhằm đúng. |
| | 钟走得不准 |
| đồng hồ chạy không đúng. |
| | 他投球很准。 |
| anh ấy ném rổ rất chính xác. |
| | 5. nhất định; chắc chắn。一定。 |
| | 我明天准去。 |
| ngày mai tôi nhất định đi. |
| | 他不准能来。 |
| anh ấy chưa chắc đến được. |
| | 任务准能完成。 |
| nhiệm vụ nhất định phải hoàn thành. |
| | 6. chuẩn; gần như。程度上虽不完全够,但可以作为某类事物看待的。 |
| | 准将 |
| chuẩn tướng |
| | 准平原 |
| gần như đồng bằng. |
| Từ ghép: |
| | 准保 ; 准备 ; 准的 ; 准点 ; 准定 ; 准稿子 ; 准噶尔盆地 ; 准话 ; 准将 ; 准平原 ; 准谱儿 ; 准确 ; 准儿 ; 准绳 ; 准时 ; 准条 ; 准头 ; 准尉 ; 准信 ; 准星 ; 准许 ; 准予 ; 准则 ; 准直 |