Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
冷落


[lěngluò]
1. vắng vẻ; yên tĩnh。不热闹。
门庭冷落。
nhà cửa vắng vẻ.
过去这里很冷落,现在变得很热闹了。
nơi này trước đây rất vắng vẻ, bây giờ thì trở nên rất là náo nhiệt.
2. lạnh nhạt (đối với)。使受到冷淡的待遇。
别冷落了他。
đừng nên đối xử lạnh nhạt với anh ta.
受到冷落。
bị đối xử lạnh nhạt.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.