|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
冷落
| [lěngluò] | | | 1. vắng vẻ; yên tĩnh。不热闹。 | | | 门庭冷落。 | | nhà cửa vắng vẻ. | | | 过去这里很冷落,现在变得很热闹了。 | | nơi này trước đây rất vắng vẻ, bây giờ thì trở nên rất là náo nhiệt. | | | 2. lạnh nhạt (đối với)。使受到冷淡的待遇。 | | | 别冷落了他。 | | đừng nên đối xử lạnh nhạt với anh ta. | | | 受到冷落。 | | bị đối xử lạnh nhạt. |
|
|
|
|