|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
冲洗
| [chōngxǐ] | | | 1. súc; rửa; cọ; dội; giũ; tráng; chiêu (uống sau khi ăn cái gì)。用水冲,使附着的东西去掉。 | | | 冲洗照片。 | | rửa ảnh. | | | 马路上经过一场暴风雨的冲洗,好像格外干净了。 | | qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường. | | | 2. rửa hình; in ảnh; hiện ảnh。把已经曝光的胶片,进行显影、定影等的总称。 | | | 冲洗放大。 | | rửa phóng ảnh. |
|
|
|
|