|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
冤枉
 | [yuān·wang] | | |  | 1. bị oan; chịu oan。受到不公平的待遇;被加上不应有的罪名。 | | |  | 冤枉官司 | | | bị oan kiện cáo | | |  | 把这过错加在我头上,真是冤枉。 | | | đổ tội cho tôi, thật là oan uổng. | | |  | 2. làm oan; xử oan。使无罪者有罪;没有事实根据,给人加上恶名。 | | |  | 别冤枉好人。 | | | đừng đổ oan người tốt. | | |  | 3. không đáng; chịu thiệt; bị thiệt。不值得;吃亏。 | | |  | 这个钱花得真冤枉! | | | món tiền này tiêu không đáng! |
|
|
|
|