Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (寃)
[yuān]
Bộ: 冖 - Mịch
Số nét: 10
Hán Việt: OAN
1. oan uổng; oan khuất; oan ức。冤枉;冤屈。
冤情
oan tình
鸣冤
minh oan
伸冤
giải oan; giải nỗi oan
含冤负屈
ngậm oan chịu khuất.
2. thù hằn; oán thù; căm hờn。冤仇。
冤家
oan gia; kẻ thù; cừu địch
结冤
kết oán
3. toi; oan uổng; uổng。上当;吃亏。
花冤钱
tiêu tiền vô ích.
白跑一趟,真冤!
đi công cốc một chuyến, thật uổng công!
4. lừa dối; lừa gạt。欺骗。
你别冤人!
anh đừng lừa gạt người ta!
Từ ghép:
冤案 ; 冤仇 ; 冤大头 ; 冤魂 ; 冤家 ; 冤家路窄 ; 冤孽 ; 冤情 ; 冤屈 ; 冤头 ; 冤枉 ; 冤枉路 ; 冤枉钱 ; 冤狱



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.