| [jiān] |
| Bộ: 八 - Bát |
| Số nét: 10 |
| Hán Việt: KIÊM |
| | 1. hai lần; gấp; gấp đôi。两倍的。 |
| | 兼程。 |
| đi gấp. |
| | 兼旬(二十天)。 |
| hai tuần (hai mươi ngày). |
| | 2. gồm đủ; gồm cả。同时涉及或具有几种事物。 |
| | 兼而有之。 |
| có đủ cả. |
| | 兼收并蓄。 |
| thu gom tất cả. |
| | 品学兼优。 |
| hạnh kiểm và học vấn đều tốt; đủ tài đủ đức. |
| | 他是党委副书记兼副厂长。 |
| anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc. |
| Từ ghép: |
| | 兼备 ; 兼并 ; 兼差 ; 兼程 ; 兼顾 ; 兼毫 ; 兼课 ; 兼任 ; 兼收并蓄 ; 兼祧 ; 兼旬 ; 兼之 ; 兼职 ; 兼职 |