Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (養)
[yǎng]
Bộ: 八 - Bát
Số nét: 9
Hán Việt: DƯỠNG
1. nuôi dưỡng; nuôi sống。供给生活资料或生活费用。
抚养
nuôi dưỡng; nuôi dạy con cái
养家活口
nuôi gia đình vợ con
2. nuôi; trồng (động vật, hoa cỏ)。饲养(动物);培植(花草)。
养猪
nuôi lợn; nuôi heo
养花
trồng hoa
3. sinh đẻ。生育。
她养了一个儿子。
cô ấy sinh được một bé trai.
4. nuôi dưỡng。抚养的(非亲生的)。
养子
con nuôi; dưỡng tử
养女
con gái nuôi
养父
cha nuôi
养母
mẹ nuôi
5. hình thành。培养。
他从小养成了好劳动的习惯。
từ nhỏ anh ấy đã hình thành thói quen yêu lao động.
6. bồi dưỡng。使身心得到滋补或休息,以增进精力或恢复健康。
保养
bảo dưỡng
休养
nghỉ ngơi tĩnh dưỡng
疗养
an dưỡng; điều dưỡng
营养
dinh dưỡng
养料
chất dinh dưỡng
7. bảo dưỡng; duy tu。养护。
养路
duy tu đường sá; bảo dưỡng đường sá
8. để; nuôi (tóc)。(毛发)留长;蓄起不剪。
9. chăm sóc; nuôi。扶植;扶助。
以农养牧,以牧促农。
lấy trồng trọt nuôi chăn nuôi, lấy chăn nuôi để phát triển trồng trọt.
Từ ghép:
养兵 ; 养病 ; 养地 ; 养分 ; 养虎遗患 ; 养护 ; 养活 ; 养精蓄锐 ; 养老 ; 养老院 ; 养料 ; 养路 ; 养气 ; 养伤 ; 养神 ; 养生 ; 养媳妇 ; 养痈成患 ; 养育 ; 养殖 ; 养尊处优



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.