|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
典型
| [diǎnxíng] | | | 1. điển hình; tiêu biểu。具有代表性的人物或事件。 | | | 用典型示范的方法推广先进经验。 | | dùng phương pháp điển hình để mở rộng kinh nghiệm tiên tiến. | | | 2. mang tính điển hình。具有代表性的。 | | | 这件事很典型,可以用来教育群众。 | | việc này mang tính điển hình, có thể mang ra để giáo dục quần chúng. | | | 3. điển hình; nhân vật điển hình (trong văn học)。文学艺术作品中用艺术概括的手法,表现出人的某种社会特征的艺术形象,它既表现了人的一定的阶级特征,同时又具有鲜明的个性特征。 |
|
|
|
|