Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
具体


[jùtǐ]
1. cụ thể; rõ ràng; rõ rệt; tỉ mỉ。细节方面很明确的;不抽象的;不笼统的。
具体化。
cụ thể hoá.
具体计划。
kế hoạch cụ thể.
深入群众,具体地了解情况。
đi sâu vào quần chúng, tìm hiểu tình tình một cách cụ thể.
事件的经过,他谈得非常具体。
quá trình của sự việc, anh ấy kể lại rất tỉ mỉ.
2. xác định rõ ràng; một cách cụ thể。特定的。
具体的人。
người cụ thể.
你担任什么具体工作?
anh đảm nhiệm công tác cụ thể gì?
3. cụ thể tới (sau có thêm'到')。把理论或原则结合到特定的人或事物上(后面带'到')。
贯彻增产节约的方针具体到我们这个单位,应该采取下列各种有效措施。
quán triệt phương châm tăng gia sản xuất, tiết kiệm, cụ thể với đơn vị chúng ta là nên dùng các biện pháp có hiệu quả dưới đây.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.