 | [bīng] |
 | Bộ: 八 - Bát |
 | Số nét: 7 |
 | Hán Việt: BINH |
 | 名 |
| |  | 1. vũ khí; binh khí。兵器。 |
| |  | 短兵相接。 |
| | đánh xáp lá cà |
| |  | 秣马厉兵。 |
| | chuẩn bị đánh trận; chuẩn bị chiến đấu |
| |  | 2. quân đội; quân; quân nhân; binh lính; chiến sĩ; bộ đội。军队;军人。 |
| |  | 工农兵。 |
| | công nông binh |
| |  | 骑兵。 |
| | kỵ binh |
| |  | 民兵。 |
| | dân quân |
| |  | 3. người lính; binh nhì。军队中的最基层成员。 |
| |  | 4. việc quân cơ; việc binh; binh (liên quan đến quân sự hoặc chiến tranh)。关于军事或战争的。 |
| |  | 纸上谈兵。 |
| | lý luận suông; nói viễn vông; bàn luận việc dụng binh trên giấy |
| |  | 兵贵神速。 |
| | việc binh quý ở thần tốc |
| |  | 兵圣孙子。 |
| | binh thánh Tôn tử |
 | Từ ghép: |
| |  | 兵备道 ; 兵变 ; 兵不血刃 ; 兵不厌诈 ; 兵部 ; 兵差 ; 兵船 ; 兵丁 ; 兵法 ; 兵费 ; 兵符 ; 兵戈 ; 兵工 ; 兵工厂 ; 兵荒马乱 ; 兵火 ; 兵祸 ; 兵家 ; 兵甲 ; 兵舰 ; 兵谏 ; 兵力 ; 兵连祸结 ; 兵临城下 ; 兵乱 ; 兵马 ; 兵马未动,粮草先行 ; 兵马俑 ; 兵痞 ; 兵器 ; 兵强马壮 ; 兵权 ; 兵刃 ; 兵戎 ; 兵戎相见 ; 兵舍 ; 兵士 ; 兵事 ; 兵势 ; 兵书 ; 兵头 ; 兵团 ; 兵无斗志 ; 兵燹 ; 兵衅 ; 兵役 ; 兵役法 ; 兵役制 ; 兵营 ; 兵勇 ; 兵油子 ; 兵员 ; 兵源 ; 兵站 ; 兵仗 ; 兵制 ; 兵种 ; 兵卒 |