| Từ phồn thể: (興) |
| [xīng] |
| Bộ: 八 - Bát |
| Số nét: 6 |
| Hán Việt: HƯNG |
| | 1. hưng thịnh; lưu hành。兴盛;流行。 |
| | 复兴。 |
| phục hưng |
| | 新兴。 |
| mới nổi lên |
| | 新社会不兴这一套了。 |
| xã hội mới không dùng thứ đó nữa. |
| | 2. phát động; dấy lên。使盛行。 |
| | 大兴调查研究之风。 |
| nổi lên làn gió điều tra nghiên cứu |
| | 3. bắt đầu; sáng lập。开始;发动;创立。 |
| | 兴办。 |
| lập ra; sáng lập |
| | 兴工。 |
| khởi công |
| | 4. đứng dậy。站起来。 |
| | 晨兴(早晨起来)。 |
| sáng sớm ngủ dậy |
| | 5. được; được phép (dùng ở câu phủ định)。准许(多用于否定式)。 |
| | 说话应该实事求是,不兴胡说。 |
| nói năng phải thật sự cầu thị, không được ăn nói lung tung. |
| | 6. có thể。或许。 |
| | 明天他也兴来,也兴不来。 |
| ngày mai anh ấy có thể đến, cũng có thể không đến |
| | 7. họ Hưng。姓。 |
| | Ghi chú: 另见x́ng |
| Từ ghép: |
| | 兴安 ; 兴办 ; 兴兵 ; 兴奋 ; 兴风作浪 ; 兴革 ; 兴工 ; 兴建 ; 兴利除弊 ; 兴隆 ; 兴起 ; 兴盛 ; 兴师 ; 兴师动众 ; 兴衰 ; 兴叹 ; 兴亡 ; 兴旺 ; 兴修 ; 兴许 ; 兴学 ; 兴妖作怪 ; 兴源 |
| Từ phồn thể: (興) |
| [xìng] |
| Bộ: 八(Bát) |
| Hán Việt: HỨNG |
| | hứng thú; hứng chí。兴致;兴趣。 |
| | 豪兴 |
| hào hứng |
| | 助兴 |
| trợ hứng; giúp vui (tăng thêm hứng thú). |
| | 败兴 |
| mất hứng; cụt hứng. |
| | 雅兴 |
| nhã hứng. |
| | 游兴 |
| có hứng thú đi chơi. |
| | Ghi chú: 另见xīng |
| Từ ghép: |
| | 兴冲冲 ; 兴高采烈 ; 兴会 ; 兴趣 ; 兴头 ; 兴头儿上 ; 兴味 ; 兴致 |