 | [guānqiè] |
| |  | 1. thân thiết; thân thiện; ân cần; niềm nở。亲切。 |
| |  | 他待人非常和蔼、关切。 |
| | anh ấy đối đãi với mọi người rất hoà nhã, thân thiết. |
| |  | 2. quan tâm; săn sóc; lo âu; lo lắng; chăm sóc; chăm nom。关心。 |
| |  | 感谢同志们对我的关切。 |
| | cảm ơn sự quan tâm của các bạn đối với tôi. |
| |  | 对他的处境深表关切。 |
| | rất quan tâm lo lắng cho hoàn cảnh của anh ấy. |
| |  | 对国际局势表示关切。 |
| | bày tỏ sự quan tâm đối với tình hình thế giới. |