|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
六朝
 | [LiùCháo] | | |  | 1. lục triều (Ngô, Đông Tấn, Tống, Tề, Lương, Trần kế tiếp nhau đều đóng đô ở Kiến Khang, tức Nam Kinh, Trung Quốc ngày nay)。吴、东晋、宋、齐、梁、陈、先后建都于建康(吴称建业,今南京),合称六朝。 | | |  | 2. thời kỳ Nam Bắc triều。泛指南北朝时期。 | | |  | 六朝文。 | | | văn học thời kỳ Nam Bắc triều. | | |  | 六朝书法。 | | | thư pháp thời kỳ Nam Bắc triều. |
|
|
|
|