Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
八卦


[bāguà]
Hán Việt: BÁT QUÁI
bát quái. (Một nhóm ký hiệu mang ý nghĩa tượng trưng ở thời Cổ đại. Gồm 8 quẻ: Càn, Khôn, Khảm, Ly, Chấn, Cấn, Tốn, Đoài.Sử dụng 1 vạch ngang - để đại diện cho mặt trời, 2 vạch -- tượng trưng cho mặt trăng. Dùng 3 ký hiệu hai loại vạch trên tổ hợp thành 8 nhóm, gọi là bát quái. Mỗi quái tượng trưng cho 1 sự vật nhất định. Bát quái lại phối hợp nhau tạo thành 64 quái, dùng tượng trưng cho các loại hiện tượng tự nhiên và hiện tượng nhân gian. Về sau dùng để chiêm bốc, bói toán。中國古代 的一套有象征意義的符號。用"3/4 "代表陽,用"--"代表陰。用三個這樣的符號組成八種形式,叫做八 卦。每一卦形式代表一定的事物。八卦互相搭配又得六十四卦,用來象征各種自然現象和人事現象。后來 用來占卜。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.