Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
入手


[rùshǒu]
bắt tay; bắt đầu。着手;开始做。
音乐教育应当从儿童时代入手。
dạy âm nhạc cần phải bắt đầu từ nhỏ.
解决问题要从调查研究入手。
Muốn giải quyết vấn đề thì phải bắt đầu từ việc điều tra nghiên cứu.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.