Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
兑现


[duìxiàn]
1. đổi tiền mặt。凭票据向银行换取现款,泛指结算时支付现款。
这张支票不能兑现。
tờ chi phiếu này không thể đổi tiền mặt được.
2. làm tròn; thực hiện; thực hành。比喻诺言的实现。
答应孩子的事,一定要兑现。
đã hứa với con thì nhất định phải thực hiện.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.